불안 [不安]1 [걱정] {uneasiness} trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu, trạng thái lo lắng, trạng thái băn khoăn, trạng thái không yên tâm
{anxiety} mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng, lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải
{worry} sự lo lắng; điều lo nghĩ, sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu, sự nhạy (của chó săn), quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, lo, lo nghĩ, nhay (chó), vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn, lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào
{apprehension} sự sợ, sự e sợ, sự hiểu, sự lĩnh hội, sự tiếp thu, sự nắm được (ý nghĩa...), sự bắt, sự nắm lấy, sự tóm lấy
{misgivings}
{suspense} tình trạng chờ đợi, tình trạng hồi hộp, tình trạng chưa quyết định, (pháp lý) sự tạm hoãn, sự đình chỉ; sự treo quyền
{fear} sự sợ, sự sợ hãi, sự kinh sợ, sự lo ngại; sự e ngại, không lo, không chắc đâu, sợ, lo, lo ngại, e ngại, kính sợ
ㆍ 끊임없이 불안에 떨다[시달리다] be[sit / stand / walk] on thorns
ㆍ 건강에 불안을 느끼다 have[feel] misgivings about one's health
ㆍ 그는 늘 지진에 대한 불안에 떨고 있다 {He is in constant fear of earthquakes}
ㆍ 갑자기 알 수 없는 불안이 그를 엄습했다 {Suddenly he was attacked by an inexplicable disquiet}
ㆍ 불안하다 {uneasy} không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu, lo lắng, băng khoăn, phiền phức, rầy rà, (y học) không yên, (từ cổ,nghĩa cổ) khó, khó khăn
{ill at ease}
{restless} không nghỉ, không ngừng, không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động, không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy
{anxious} áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn, ước ao, khao khát; khắc khoải, đáng lo ngại, nguy ngập
ㆍ 불안해지다 {feel uneasy}
ㆍ 나는 불안한 하룻밤을 보냈다 I passed an anxious[uneasy] night
/ {I passed the night in anxiety}
ㆍ 불안한 생각으로 집에서 편지가 오기를 기다렸다 I awaited the letter from home with anxiety[uneasily]
ㆍ 아버지의 안부를 알 수 없어 불안하다 I am worried about my father's safety
ㆍ 그는 거짓말이 탄로날까봐 불안해했다 He feared[was afraid] that his lie might be discovered
ㆍ 그 아이가 혼자서 여행한다고 하니 매우 불안하다 I feel very uneasy[anxious] about the child traveling all by himself
2 [불안정] {insecurity} tính không an toàn, tình trạng bấp bênh (về tài chính...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái bấp bênh, điều không chắc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thiếu tự tin
[사회적 동요] {unrest} tình trạng không yên ổn, tình trạng náo động, sự không yên tâm, sự băn khoăn, sự lo âu
ㆍ 현 정계의 불안을 일소하다 {put an end to the current political unrest and instability}
ㆍ 정계[사회]의 불안이 주가의 대폭락을 가져왔다 Political[Social] unrest caused a drastic fall in stock prices
ㆍ 불안하다 {insecure} không an toàn, không vững chắc, bấp bênh
{precarious} (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định, không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo, không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
{uncertain} không chắc, còn ngờ, hay thay đổi, không kiên định, không đáng tin cậy
ㆍ 불안한 정계 {the unsettled political world}
ㆍ 불안한 날씨 {disturbing weather}
ㆍ 불안한 걸음걸이로 with unsteady[uncertain / faltering / tottering] steps
ㆍ 불안한 자리[지위]에 있다 {be in an insecure position}
ㆍ 그는 아주 불안한 생활을 하고 있다 {He ekes out a precarious living}
▷ 불안감 {a sense of unease}
a feeling of uneasiness[anxiety]
ㆍ 불안감이 내내 사라지지 않았다 {My feeling of anxiety did not subside}