산 [山]1 [산악] {a mountain} núi, (nghĩa bóng) núi, đống to, (xem) molehill, đầu voi đuôi chuột
{a mount} núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt), mép (viền quanh) bức tranh, bìa (để) dán tranh, khung, gọng, giá, ngựa cưỡi, leo, trèo lên, cưỡi, nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên, đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào, mang, được trang bị, cho nhảy (cái) vật nuôi, lên, cưỡi, trèo, leo, lên, bốc lên, tăng lên
(봉우리) {a peak} lưỡi trai (của mũ), đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh), đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm, (hàng hải) mỏm (tàu), (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo), dựng ngược (đuôi) (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất, dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất, héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
a hill(구릉) đồi, cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...), (the Hills) (Anh,Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng, (xem) go, lên dốc xuống đèo, đắp thành đồi, ((thường) + up) vun đất (vào gốc cây)
a knoll(둥근 언덕) đồi nhỏ, gò, (từ cổ,nghĩa cổ) rung (chuông), rung (chuông), đánh chuông điểm (giờ), rung chuông gọi
a height(고지) chiều cao, bề cao; độ cao, điểm cao, đỉnh, (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
a down(모래 언덕) xuống, xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới, xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo, hạ bớt, giảm bớt, dần, ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...), gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...), ngay mặt tiền (trả tiền), ghi chép (trên giấy...), xông vào, lăn xả vào, đánh đập, vẹt gót (giày), đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người), sức khoẻ giảm sút, ỉu xìu, chán nản, thất vọng, (xem) luck, hoàn toàn, đả đảo, (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh), cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc), ngay lập tức, (xem) up, xuống, xuôi, xuôi dọc theo, ở phía thấp, ở dưới, (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi, xuống, xuôi, chán nản, nản lòng, thất vọng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương), đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống, đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay), nốc một cốc rượu, bãi công, ngừng việc, ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc, (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận), lông tơ chim (để nhồi gối...), lông tơ (ở trái cây, ở má...), vùng cao nguyên, vùng đồi, (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh), cồn cát, đụn cát
ㆍ 설악산 {Mt} núi (mount)
{Sorak}
ㆍ 민둥산 a bare[deforested] mountain
ㆍ 낮은 산 {a low mountain}
ㆍ 산꼭대기에 on the summit[top] of a mountain
ㆍ 산기슭[밑]에 at the foot[bottom] of a mountain
ㆍ 산등성이 {the ridge of a mountain}
ㆍ 산중턱에 on the mountainside[hillside]
ㆍ 산너머 산 {mountain upon mountain}
ㆍ 산과 들[골짜기] hills and fields[<文> dales]
ㆍ 산속의 외딴 집 a solitary cottage among the mountains[in a mountain recess]
ㆍ 산이 많은 mountainous / hilly
ㆍ 산에 오르다 climb (up) a mountain / go up a mountain[hill] / make an ascent of a mountain / scale a mountain(기어오르다)
ㆍ 산을 내려가다 climb down a mountain / <文> descend a mountain
ㆍ 산을 넘다 go over[cross] a mountain
ㆍ 산에 가다 {go to the mountains}
ㆍ 우리는 산을 오르내리며 환상의 버섯을 찾아 헤맸다 {We went looking for the fabled mushrooms up hill and down dale}
ㆍ 나는 여름 휴가를 산에서 지낼 작정이다 {I am going to spend my summer vacation in the mountains}
ㆍ 산에 가야 범을 잡는다 <속담> Nothing venture, nothing have[win]
▷ 산과다증 『醫』 {hyperacidity} tình trạng có quá nhiều lượng a xít (dạ dày); tiết nhiều a xít quá mức bình thường
산- [山] {wild} dại, hoang (ở) rừng, chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim), man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, dữ dội, b o táp, rối, lộn xộn, lung tung, điên, điên cuồng, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i, tự do, bừa b i, phóng túng, lêu lổng, vu v, bừa b i, lung tung, vùng hoang vu
-산 [産] [산물] {a product} sản vật, sản phẩm, vật phẩm, kết quả, (toán học) tích, (hoá học) sản phẩm