신중 [愼重] {prudence} sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn ngoan; tính khôn ngoan
{discretion} sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan,(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)
{circumspection} sự thận trọng
{caution} sự thận trọng, sự cẩn thận, lời cảnh cáo, lời quở trách, (thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ, (thông tục) người xấu như quỷ, (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu, báo trước, cảnh cáo, cảnh cáo, quở trách
{care} sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu, sự lo lắng, ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì), (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc, trông nom, chăm sóc, nuôi nấng, chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến, thích, muốn, (thông tục) tớ cần đếch gì, (thông tục) tớ cóc cần, (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
ㆍ 말의 선택에 특별히 신중을 기하다 pay special attention to one's choice of words
ㆍ 신중을 기하는 것보다 좋은 것이 없다 {You will never lose by being careful}
/ <口> There's nothing like[Nothing beats] being careful
ㆍ 나는 신중을 기하여 의사의 진찰을 받았다 {I consulted a doctor just as a precaution}
ㆍ 우리는 신중을 기하여 보결 요원 3명을 남겼다 We kept three alternates[<英> reserves], just to be on the safe side[play it safe]
ㆍ 심사는 신중을 기해야 한다 {The investigation requires circumspection}