약분 [約分] 『數』 {abbreviation} sự tóm tắt, sự rút ngắn (cuộc đi thăm...), bài tóm tắt, chữ viết tắt, (toán học) sự ước lược, sự rút gọn
reduction (of a fraction) to its lowest[lower] terms(▶ lowest는 기약 분수로 하기)
ㆍ 약분하다 reduce a fraction to its lowest[lower] terms
{abbreviate} tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...), (toán học) ước lược, rút gọn, tương đối ngắn
{cancel} sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ, lệnh ngược lại, phản lệnh, (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi, (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels), bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...), đóng dấu xoá bỏ, thanh toán, trả hết (nợ), (toán học) khử
ㆍ 약분할 수 있는 {reducible} có thể giảm bớt, (hoá học) khử được, (toán học) quy được; rút gọn được
ㆍ 약분할 수 없는 {irreducible} không thể giảm bớt, không thể làm thành đơn giản, không thể làm nhỏ hơn, không thể làm thay đổi hình dạng được, (toán học) tối giản, không rút gọn được, (y học) không thể làm trở lại như cũ
ㆍ 3/9을 약분하면 1/3이 된다 If the fraction 3/9 is reduced to its lowest terms, we get 1/3
(▶ 3/9은 three ninths로 읽음)
ㆍ 이 분수는 약분할 수 있다[없다] This fraction is reducible[irreducible]