어찌1 [어떠한 이유로] {why} tại sao, vì sao, lý do, lý do tại sao, sao
{for what reason}
{how} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế, rằng, là, như, theo cái cách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ, (xem) here, anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau), quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà..., sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?, (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?, cách làm, phương pháp làm
<口> what ‥ for
<口> {how come}
ㆍ 어찌 그렇게 말할 수 있단 말이냐 How come you (to) say so? / How can you say a thing?ㆍ 어찌 여기에 와 있는가 How is it that you are here? / What has brought you here?2 [어떠한 방법으로] how
{in what way}
ㆍ 먼길을 어찌 갈꼬 How can I make a long journey?ㆍ 내가 어찌 알겠는가 How do[should] I know?ㆍ 그는 어찌 하든 일류 회사에 들어가고 싶어한다 He wants to find a position in a first-rate company somehow or other