{modulation} sự uốn giọng, sự ngân nga, giọng lên xuống trầm bổng, sự chuyển giọng, sự điều biến
{accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, (số nhiều) lời nói, lời lẽ, (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn, (nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt, đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh, đánh dấu trọng âm, nhấn mạnh, nêu bật
{swell} (thông tục) đặc sắc, cử, trội, sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt, chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên, chỗ lên bổng (trong bài hát), sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo), (thông tục) người cừ, người giỏi, (thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn, phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra, làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra, vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây, tức điên người, kiêu căng
{infection} sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng, vật lây nhiễm, bệnh lây nhiễm, sự tiêm nhiễm, sự đầu độc, ảnh hưởng lan truyền
ㆍ 좀더 억양을 붙여서 읽어보아라 {Read it with a more pronounced intonation}
ㆍ 목사는 억양을 붙여서 기도문을 외기 시작했다 {The minister began to intone the prayer}
ㆍ 그의 억양이 없는 말소리를 듣고 있자니 졸음이 온다 His singsong voice[monotonous way of talking] makes me drowsy
▷ 억양 음표 『樂』 {the circumflex} dấu mũ, (thuộc) dấu mũ, (giải phẫu) hình dấu mũ, mũ, đánh dấu mũ