{eternity} tính vĩnh viễn, tính bất diệt, ngàn xưa, thời gian vô tận (trong tương lai), tiếng tăm muôn đời, đời sau, (số nhiều) những sự thật bất di bất dịch
{permanence} sự lâu dài, sự lâu bền, sự vĩnh cửu, sự thường xuyên, sự thường trực; sự cố định, tính lâu dài, tính lâu bền, tính vĩnh cửu, tính thường xuyên; tính cố định, cái lâu bền; cái thường xuyên; cái cố định
{small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing
ㆍ 영세한 이익 (a) trifling[small] profit
ㆍ 영세한 소매업자 {a petty retail merchant}
▷ 영세 기업 {a small business}
▷ 영세농[농가 / 농민] a petty[an ultra-small] farmer
{a poor landed peasant}
▷ 영세 농업 {subsistence farming}
▷ 영세 어민 a destitute[poorly-equipped] fisherman
▷ 영세업자 a small-scale businessman
영세 [領洗] 『가톨릭』 {baptism} (tôn giáo) lễ rửa tội, sự thử thách đầu tiên, sự đặt tên (cho tàu, chuông nhà thờ...)
ㆍ 영세를 주다 baptize / administer baptism
ㆍ 영세를 받다 accept[receive] baptism / be baptized
▷ 영세명 {a baptismal name}
{a Christian name}
▷ 영세자 {a baptist} (tôn giáo) người làm lễ rửa tội, người theo giáo phái chỉ rửa tội người lớn (không làm lễ rửa tội cho trẻ sơ sinh)