오죽(이나) {how} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế, rằng, là, như, theo cái cách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ, (xem) here, anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau), quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà..., sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?, (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?, cách làm, phương pháp làm
{how much} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà...đến thế, liên từ, rằng, là, như, theo cái cách, cách làm, phương pháp làm
{very} thực, thực sự, chính, ngay, chỉ, rất, lắm, hơn hết, chính, đúng, ngay
{indeed} thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là, thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
ㆍ 그것을 들으면 너의 어머니께서 오죽 기뻐하시겠니 How glad your mother will be to hear it!ㆍ 그것을 보고 그가 오죽 이나 놀랐겠니 What was his surprise to see that!ㆍ 그 애가 오죽 아프면 울겠느냐 The child must be in dreadful pain, otherwise he wouldn't cry
ㆍ 오죽이나 배가 고프겠니 You are very hungry, I dare say
/ {I can well imagine your hunger}
ㆍ 오죽이나 낙담했겠니 {I can well imagine your disappointment}