유아 [幼兒] {an infant} đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi), (pháp lý) người vị thành niên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới, còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ, còn trứng nước, (pháp lý) vị thành niên
{a small child}
<口> a (tiny) tot
ㆍ 유아의 infant / infantile / infantine
ㆍ 이것들은 유아용 장난감입니다 These are toys for small children[tiny tots / infants]
▷ 유아 교육 {preschool education}
▷ 유아기 {infancy} tuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu, lúc còn trứng nước, (pháp lý) thời kỳ vị thành niên
▷ 유아 사망률 {infant mortality}
▷ 유아 살해 {infanticide} tội giết trẻ con; tục giết trẻ sơ sinh, kẻ giết trẻ con
▷ 유아원 {a nursery school} vườn trẻ
<美> {preschool} trước tuổi đi học, trước tuổi đến trường
유아 [幼芽] 『生』 {a germ} mộng, mầm, thai, phôi, mầm bệnh, vi trùng, (nghĩa bóng) mầm mống, chiến tranh vi trùng, nảy ra, nảy sinh ra
유아 [乳兒] {a suckling} sự cho bú, đứa bé còn bú; con vật còn bú, (xem) babe
{a nursling} trẻ con còn bú, con thơ, người được nâng niu chăm chút; vật được nâng niu, cây con
{a baby} đứa bé mới sinh; trẻ thơ, người tính trẻ con, (định ngữ) nhỏ; xinh xinh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái, phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì, bó chân bó tay ai, bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì, nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con, trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm, có vẻ trẻ con; có tính trẻ con, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
▷ 유아기 {babyhood} tuổi thơ
▷ 유아 세례 {infant baptism}
▷ 유아식 {baby food}
▷ 유아원 {a nursery} phòng dành riêng cho tre bú, nhà trẻ, ao nuôi cá, vườn ương, (nghĩa bóng) nơi đào tạo, nơi nuôi dưỡng (nghệ sĩ...)
<英> {a creche}
유아 [遺兒]1 {a bereaved child}
[고아] {an orphan} mồ côi, đứa trẻ mồ côi, làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ