유시 [幼時] {childhood} tuổi thơ ấu, thời thơ ấu, trở lại thời kỳ như trẻ con; lẩm cẩm (người già)
{infancy} tuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu, lúc còn trứng nước, (pháp lý) thời kỳ vị thành niên
ㆍ 유시에 in one's infancy[childhood] / when one was a child
유시 [流矢] a stray[random] arrow
유시 [諭示] {admonition} sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy, sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên, sự cảnh cáo, lời cảnh cáo, sự nhắc nhở, lời nhắc nhở
{injunction} lệnh huấn thị, (pháp lý) lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì)
{instruction} sự dạy, kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho, (số nhiều) chỉ thị, lời chỉ dẫn
{a message} thư tín, điện, thông báo, thông điệp, việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm, lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...), báo bằng thư, đưa tin, đánh điện
ㆍ 대통령의 유시 a presidential instruction[message]
ㆍ 유시하다 {admonish} khiển trách, quở mắng, la rầy, răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên, (: of) cảnh cáo; báo cho biết trước, (: of) nhắc, nhắc nhở
give admonition
{instruct} chỉ dẫn, chỉ thị cho, dạy, đào tạo, truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết