(▶ opponent는 대항자, rival은 같은 목적으로 맞서는 상대, enemy는 증오심을 품고 있는 상대)정적 [靜的] [움직임이 없다] static
[고요하다] {still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)
ㆍ 정적으로 {statically} một cách tĩnh
ㆍ 그의 작품은 정적이면서도 동적인 힘이 훌륭한 조화를 이루고 있다 {In his work stillness and movement are beautifully harmonized}
정적 [靜寂] [고요하여 괴괴함] {silence} sự lặng thinh, sự nín lặng, tính trầm lặng, sự im hơi lặng tiếng, sự lãng quên, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bắt phải im, bắt phải câm họng
still(ness)
quiet(ness)
ㆍ 호수는 평소의 정적으로 돌아갔다 The lake regained its usual calmness[tranquility]
ㆍ 집안은 죽은 듯 정적이 감돌았다 Dead silence reigned over[in / throughout] the house
ㆍ 돌연 폭음이 밤의 정적을 깼다 All of a sudden an explosion broke the silence[stillness] of the night