지폐 [紙弊] {paper money} (Econ) Tiền giấy.+ Thuật ngữ khái quát chỉ tiền ở dạng giấy bạc ngân hàng.
<美> {a bill} cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) cái kích (một thứ vũ khí), mỏ (chim), (hàng hải) đầu mũi neo, mũi biển hẹp, chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu), (xem) coo, tờ quảng cáo; yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc, (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange), (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện, thực đơn, chương trình, (hàng hải) giấy kiểm dịch, (hàng hải) hoá đơn vận chuyển, (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết, đưa ra xử, thanh toán hoá đơn, không xử, bác đơn, đăng lên quảng cáo; để vào chương trình, dán quảng cáo, dán yết thị, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách
<英> a (bank-)note (Econ) Giấy bạc của ngân hàng.+ Một dạng tiền tệ phát hành bởi một ngân hàng và về bản chất làm bằng chứng có thể thương lượng (nghĩa là có thể chuyển đổi đơn giản bằng cấp phát) về tình trạng nợ của ngân hàng đối với mệnh giá của giấy bạc. Giấy bạc của ngân hàng được phát triển từ HỐI PHIẾU, và về nguyên tắc là hối phiếu có thể trả trực tiếp (theo yêu cầu) bằng phương tiện khác.
ㆍ 불환 지폐 {an inconvertible note}
ㆍ 소액 지폐 a bank note of low denomination / small paper money / <美> a shinplaster
ㆍ 위조 지폐 a counterfeit[forged] note
ㆍ 태환 지폐 {a convertible note}
ㆍ 1만 원권 지폐 a 10,000 won bill[note]
ㆍ 지폐뭉치 a sheaf[bundle] of (bank) notes / <美口> a wad of bills
ㆍ 천 원권 지폐로 2만 원 twenty thousand won in thousand-won bills[notes]
ㆍ 지폐의 남발 {an excessive issue of paper currency}
ㆍ 고액 지폐를 잔돈으로 바꾸다 break a large-denomination bill[note]