ㆍ 지하 3층 지상 10층 건물 {a building with three stories below and ten above the ground}
ㆍ 지하 30미터를 파다 dig thirty meters (underground)
ㆍ 지하로 숨다[잠입하다] go underground / go into hiding
2 [저승] {Hades} âm ty, âm phủ, diêm vương
{the other world} thế giới bên kia, kiếp sau
{the underworld} trần thế, thế gian, trần gian, âm phủ, địa ngục, bọn vô lại, lớp cặn bã của xã hội, (văn học) đối cực
[무덤] {a grave} mồ, mả, phần mộ, nơi chôn vùi, sự chết, âm ty, thế giới bên kia, chết non, chết yểu, (xem) brink, chửi làm bật mồ bật mả ai lên, không đời nào, không bao giờ, huyệt chung, hố chôn chung, kín như bưng, tôi tự nhiên rùng mình, khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn, (hàng hải) cạo quét (tàu), (ngôn ngữ học) dấu huyền, trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn, nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc), sạm, tối (màu), trầm (giọng), (ngôn ngữ học) huyền (dấu)
ㆍ 지하에 잠들다 {sleep in the grave}
▷ 지하 갱도 {an underground tunnel}
▷ 지하경 『植』 a subterranean[an underground] stem
[근경] {a rhizoma}
▷ 지하 경제 {the underground economy}
▷ 지하 공작 {underground activities}
▷ 지하근 {a subterranean root}
▷ 지하도 {an underground passage}
<英> {a subway} đường ngầm, hầm ngầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường xe lửa ngầm; đường xe điện ngầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi bằng xe lửa ngầm; đi bằng xe điện ngầm
『軍』 {a gallery} phòng trưng bày tranh tượng, nhà cầu, hành lang, phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...), ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát), chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện), cái giữ thông phong đèn (cho khách), (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm, chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng, đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
▷ 지하 상가 an underground shopping center[<英> centre]