짜증 {fret} phím đàn, hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện, trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện, sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu, sự gặm mòn, sự ăn mòn, quấy rầy, làm phiền, làm bực bội, (+ away) buồn phiền làm hao tổn, gặm, nhấm, ăn mòn, làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước), phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt, bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn, lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước), bực dọc, sốt ruột
{irritation} sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức, (sinh vật học) sự kích thích, (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)
{vexation} sự làm bực mình, sự làm phật ý, sự bực mình, sự phật ý, điều phiền toái, điều khó chịu
{anger} sự tức giận, sự giận dữ; mối giận, chọc tức, làm tức giận
{annoyance} sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền, mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
ㆍ 나는 교통 체증에 휘말려서 짜증이 났다 Caught in a traffic jam, I grew impatient
ㆍ 옆집 피아노 소리에 그녀는 짜증이 났다 She was irritated by the sound of her next-door neighbor's piano
/ {Her nerves were set on edge by the sound of the piano from next door}
ㆍ 그는 걸핏하면 짜증을 낸다 {He is very irritable}
ㆍ 그녀의 수다스러운 이야기에 나는 짜증이 났다 {I listened to her chatter in irritation}
/ Her chatter irritated me[got on my nerves]
ㆍ 짜증나게 하는 놈 같으니 What a disgusting fellow! / Confound him!ㆍ 빌어먹을, 짜증이 나 죽겠다 Confound[Damn] it!