천직 [天職] {a mission} sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công cán, sự đi công tác, phái đoàn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ, sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
{a vocation} thiên hướng, nghề, nghề nghiệp
{a calling} xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng), nghề nghiệp; tập thể những người cùng nghề, sự gọi, sự đến thăm, (xem) card, giờ đến thăm, tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu, sự triệu tập
one's divinely appointed work in life
ㆍ 천직을 다하다 fulfill one's mission
ㆍ 천직을 자각하다[발견하다] find out one's mission
ㆍ 사람은 각기 천직이 있다 {God has a plan for every life}
ㆍ 그녀는 노인들을 돌보는 일을 천직으로 믿고 있었다 {She believed that her true vocation was caring for old people}
/ {She believed she had a calling to take care of old people}
ㆍ 그는 의사로서의 천직을 완수했다 {He fulfilled his mission as a physician}
ㆍ 많은 젊은이들은 현재의 자기 직업에서 천직 의식을 깨닫지 못하고 있다 {There are many young people who cannot feel a sense of mission in their present occupations}