취사 [炊事] {cooking} sự nấu; cách nấu ăn, (từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian
{kitchen work}
ㆍ 취사하다 {cook} người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi, (tục ngữ) lắm thầy thối ma, nấu, nấu chín, (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...), (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...), nhà nấu bếp, nấu ăn, chín, nấu nhừ, nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...), bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...), dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu), (từ lóng) giết ai, khử ai đi
{do cooking}
▷ 취사 당번 the cook's duty
(병(兵)) a soldier on the cook's duty
<집합적> {kitchen police} nhóm nấu ăn, nhóm anh nuôi, công việc của nhóm nấu ăn
ㆍ 그가 취사 당번이었다 {He was put on mess duty}
ㆍ 메리가 취사 당번이다 It's Mary's turn to cook
▷ 취사 도구 {a kitchen utensil}
<집합적> {kitchenware}
▷ 취사 설비 {cooking facilities}
▷ 취사장 {a kitchen} phòng bếp, nhà bếp
(캠프·공사장 등의) {a cookhouse}
(배의) {a galley} (sử học) thuyến galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, thường do nô lệ hoặc tù nhân chèo), (hàng hải) bếp (ở dưới tàu), (ngành in) khay (để sắp chữ), (the galley) lao dịch, những công việc khổ sai