고귀 [高貴] {nobility} tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao, quý tộc, quý phái
{valuableness} xem valuable
{costliness} sự đắt tiền, sự quý giá, sự hao tiền tốn của; sự tai hại
{expensiveness} giá đắt; sự đắt đỏ
ㆍ 고귀하다 (지위·인품이) {noble} (thuộc) quý tộc, quý phái, cao quý (người), cao thượng, cao nhã (văn), huy hoàng, nguy nga (lâu đài...), quý (đá, kim loại), đáng kính phục, đáng khâm phục, ưu tú, xuất sắc, người quý tộc, người quý phái, (từ cổ,nghĩa cổ) đồng nốp (tiền Anh cũ giá trị bằng 6 silinh 8 penxơ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tên cầm đầu bọn phá hoại cuộc đình công
{exalted} phấn khởi; cao hứng, cao quý (tình cảm, phong cách); xứng đáng; cao thượng
{highborn}
(값이) {expensive} đắt tiền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa hoa
{valuable} có giá trị lớn, quý giá, có thể đánh giá được, có thể định giá được, ((thường) số nhiều) đồ quý giá
{rare} hiếm, hiếm có, ít có, loãng, rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui..., (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
ㆍ 고귀한 사람 a high[noble] personage / a person of high rank / a person of royal blood(왕족)
ㆍ 고귀한 태생이다 be of high[noble] birth / (제왕·귀족 등) be born in the purple
ㆍ 그 부인은 고귀한 집안에서 태어났다 The lady was born into[of] a noble family