{however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
no matter what[how]
[…라는 이유로] {because} vì, bởi vì, vì, do bởi
{as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần, (xem) good, (xem) as much as, cũng chừng này, cũng bằng này, cũng vậy, (xem) well, (xem) well, (xem) yet, lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, như thế, y như thế, có thể là như vậy, có thể cho là như vậy, (xem) though, mà, người mà, cái mà...; như, điều đó, cái đó, cái ấy, đồng át (tiền La mã)
on the ground[claim] that
ㆍ 가난하다고해서 경멸해서는 안 된다 {You should not despise a man because he is poor}
ㆍ 고되다고해서 일을 그만둘 수는 없다 We cannot back out of the job, however hard it may be