광경 [光景]1 [벌어진 일의 상태] {a spectacle} cảnh tượng, quang cảnh, sự trình diễn, sự biểu diễn, (số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles), (xem) rose,coloured
{a sight} sự nhìn, thị lực, sự nhìn, sự trông; cách nhìn, tầm nhìn, cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp; cuộc biểu diễn; sự trưng bày, (thông tục) số lượng nhiều, sự ngắm; máy ngắm (ở súng...), (xem) heave, ăn mặc lố lăng, xa mặt cách lòng, (xem) sore, (từ lóng) vẫy mũi chế giễu, thấy, trông thấy, nhìn thấy, quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (hành tinh), ngắm (súng), lắp máy ngắm (vào súng...)
{a scene} nơi xảy ra, lớp (của bản kịch), (sân khấu) cảnh phông, cảnh tượng, quang cảnh, (thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau, (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu, qua đời
a view / an aspect
ㆍ 즐거운[무서운 / 슬픈] 광경 a pleasant[horrid / sad] sight
ㆍ 손에 땀을 쥐게 하는 광경 a thrilling[dramatic] scene[spectacle]
ㆍ …의 도착 광경을 방송하다 {broadcast a description of the arrival of}‥
ㆍ 그것은 보기 흉한 광경이었다 {It was an unseemly sight}
ㆍ 그 순간 이상한 광경이 벌어졌다 {A curious spectacle was witnessed}
ㆍ 충돌 사고는 참담한 광경을 드러내고 있었다 The scene of the collision presented a harrowing spectacle[was a terrible sight]
2 [경치] {a scene} nơi xảy ra, lớp (của bản kịch), (sân khấu) cảnh phông, cảnh tượng, quang cảnh, (thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau, (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu, qua đời
<집합적> (natural) scenery
{a view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về
ㆍ 하늘에서 본 광경 {an aerial view}
ㆍ 그림 같은 광경 {picturesque scenery}
ㆍ 해가 지는 광경의 아름다움은 형언할 수 없다 {The beautiful scene of the sunset is beyond description}