{still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)
{in spite of that}
{for all that}
{nevertheless} tuy nhiên, tuy thế mà
{notwithstanding} cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên, mặc dù, bất kể, (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù
{all the same}
{none the less}
ㆍ 그녀는 소심하다 그런데도 그 위험한 묘기에 도전하려 할 것이다 Although she is timid, she will try the stunt nevertheless
ㆍ 그는 꽤 열심이긴 한데, 그런데도 학교 성적이 신통치 않다 With all his diligence, he doesn't cut a very brilliant figure in school