깔개 an underlay(물건 밑에 까는) đặt bên dưới, đỡ, trụ, giấy lót (dưới chữ in cho chữ in nổi lên)
{a carpet} tấm thảm, thảm (cỏ, hoa, rêu...), được đem ra thảo luận, bàn cãi, bị mắng, bị quở trách, bị mắng, bị quở trách, trải thảm, (thông tục) lôi (người làm...) ra mắng mỏ; gọi lên mắng
a rug(융단) thảm (trải bậc cửa, nền nhà...), mền, chăn
matting(돗자리 등) chiếu thảm, nguyên liệu dệt chiếu; nguyên liệu dệt thảm
a cushion(방석) cái đệm, cái nệm, đường biên bàn bi a, cái độn tóc, (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê, (cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông), thịt mông (lợn...), kẹo hình nệm, lót nệm, đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng, làm nhẹ bớt, làm yếu đi, dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...)