대성 [大成]1 [완성] {completion} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ
{accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện (mục đích...), việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được; thành quả, thành tựu, thành tích, (số nhiều) tài năng, tài nghệ (về nhạc, hoạ, nữ công...); (xấu) tài vặt
ㆍ 대성하다 [크게 이루다] {complete} đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn, hoàn thành, xong, (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người), hoàn thành, làm xong, làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
{accomplish} hoàn thành, làm xong, làm trọn, thực hiện, đạt tới (mục đích...), làm (ai) hoàn hảo, làm (ai) đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
{bring to completion}
[크게 이루어지다] {be completed}
{be accomplished}
{be brought to completion}
ㆍ 사업을 대성하다 accomplish[achieve] one's work
ㆍ 그의 사업은 대성했다 {His work was crowned with success}
2 {}(사람이)
ㆍ 대성하다 attain[come to] greatness
mature(인격이) chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn), làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...), chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
ㆍ 대성할 인물 a man full of promise / a person with the makings of a great man
ㆍ 그는 앞으로 대성할 것이다 {He promises to achieve great things}
/ {He has in him the makings of a great man}
ㆍ 그는 대성하지 못할 것이다 {He will never amount to much}
대성 [大聖] {a great sage}
(공자) Confucius, the Great Sage
『불교』 {a mahatma} (ấn Độ) người được kính trọng, người đạo cao đức trọng, (ấn Độ) thánh nhân, thánh sư, Lạt ma
ㆍ 대성 소크라테스 {the great sage Socrates}
대성 [大聲] a loud[stentorian] voice
ㆍ 대성으로 in[with] a loud voice / loudly / at shouting pitch
ㆍ 대성을 지르다 yell / shout / bawl / cry / in a loud voice / give a loud cry / give a loud scream
ㆍ 대성 통곡하다 lament (at the top of one's voice) / wail / bemoan / mourn[weep] bitterly