목격 [目擊] {observation} sự quan sát, sự để ý, sự chú ý, sự theo dõi, khả năng quan sát, năng lực quan sát, lời nhận xét, điều quan sát được, điều nhận thấy, lời bình phẩm, (quân sự) sự quan sát, sự theo dõi, sự xác định toạ độ theo độ cao của mặt trời
{witnessing}
{sighting} sự trông thấy; sự bị trông thấy
ㆍ 목격하다 {witness} sự làm chứng, bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng, người chứng kiến ((thường) eyes witness), (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng, người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai), chứng kiến, chứng tỏ, để lộ ra, nói lên, (pháp lý) làm chứng cho, ký chứng nhận, làm chứng, chứng thực
see with one's own eyes
{observe} quan sát, nhận xét, theo dõi, tiến hành, cử hành, làm (lễ kỷ niệm...), tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng, (+ on) nhận xét
ㆍ 목격되다 come under one's yes[notice / observation]
ㆍ 나는 끔찍한 광경을 목격했다 I witnessed[was a witness to] a horrible scene
ㆍ 나는 그들의 참상을 목격했다 {I witnessed their misery}
ㆍ 나는 두 사나이가 싸우고 있는 것을 목격했다 {I witnessed the two men fighting}
ㆍ 나는 그가 호주머니에서 권총을 꺼내는 것을 목격했다 {I saw him take a revolver out of his pocket with my own eyes}