미미 [美味] [좋은 맛] {relish} đồ gia vị (nước xốt, nước chấm...), mùi vị, hương vị (của thức ăn), vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn; điều gây hứng thú, ý vị, sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú, (tục ngữ) đói thì ăn gì cũng ngon, thêm gia vị (cho món ăn), nếm, hưởng, thưởng thức, thú vị, thích thú, ưa thích, (+ of) có vị, có mùi
{a good flavor}
{deliciousness} xem delicious
ㆍ 미미의 tasty / sweet / nice / delicious
ㆍ 미미의 음식 a delicacy / a dainty / a rich diet / epicurean dishes
미미 [微微]ㆍ 미미하다 [근소하다] {slight} mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh, sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh, coi thường, coi nhẹ, xem khinh
[빈약하다] meager[<英> meagre]
[하찮다] {trifling} vặt, thường, không quan trọng
[중요하지 않다] {insignificant} không quan trọng, tầm thường, đáng khinh, vô nghĩa
{unimportant} không quan trọng, không đáng kể
ㆍ 미미한 증가[감소] an immaterial increase[decrease]
ㆍ 미미한 수입 {a meager income}
ㆍ 그에게는 그러한 사건은 미미한 일처럼 생각되었다 Such an event seemed insignificant[of little importance] to him