{the beginning} phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do, (xem) battle, (tục ngữ) đầu xuôi đuôi lọt, bắt đầu của sự kết thúc
{the inception} sự khởi đầu, sự bắt đầu, sự bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học Căm,brít)
2 [사건·사고] {an occurrence} sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra, an everyday occurrence, chuyện xảy ra hằng ngày, sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn)
{an event} sự việc, sự kiện, sự kiện quan trọng, (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi, trường hợp, khả năng có thể xảy ra, kết quả, hậu quả
{a happening} sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố
{an incident} (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với, (vật lý) tới, (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với, việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra, việc xô xát, việc rắc rối, đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết), việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...), (quân sự) vụ ném bom thành ph
{an accident} sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
ㆍ 온갖 사단을 다 겪다 pass through varied[various] experience
사단 [社團] {a corporation} đoàn thể, liên đoàn; phường hội, hội đồng thành phố ((cũng) minicipal corporation), (thông tục) bụng phệ
{an association} sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới, sự kết giao, sự giao thiệp, sự liên tưởng, hội, hội liên hiệp; đoàn thể, công ty, (sinh vật học) quần hợp, môn bóng đá ((cũng) association foot,ball)
ㆍ 사단 조직의 {corporate} (thuộc) đoàn thể; hợp thành đoàn thể, thành phố có quyền tự trị
ㆍ 사단 조직을 해체하다 {disincorporate} giải tán (đoàn thể, nghiệp đoàn, phường hội...)
▷ 사단 법인 {a corporation} đoàn thể, liên đoàn; phường hội, hội đồng thành phố ((cũng) minicipal corporation), (thông tục) bụng phệ
{an incorporated body}
『法』 {a corporate juridical person}
사단 [師團] {an army division}
{a division} sự chia; sự phân chia, (toán học) phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh, lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa, sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...), phân khu, khu vực (hành chính), đường phân chia, ranh giới; vách ngăn, phần đoạn; (sinh vật học) nhóm, (quân sự) sư đoàn, (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định)