세속적 [世俗的] {worldly} trên thế gian, (thuộc) thế gian, trần tục, vật chất, (như) worldly,minded, có tính thời lưu, (thuộc) thời đại
{earthly} (thuộc) quả đất, trần tục, (thông tục) có thể, có thể tưởng tượng được, (từ lóng) đừng hòng thành công
{social} có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội, thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội, của các đồng minh, với các đồng minh, buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội
ㆍ 세속적 명성[욕망] worldly fame[desire]
ㆍ 세속적인 사람 {a worldly person}
ㆍ 세속적 지위 one's social standing[position]
ㆍ 세속적적으로 말하면 as the world goes / as men go / talking in a worldly way / as it is commonly put / <文> in vulgar parlance
ㆍ 세속적인 지식이 없다 have no knowledge of the world / know nothing of the world / be ignorant of the world