왜1 [어째서] {why} tại sao, vì sao, lý do, lý do tại sao, sao
{how} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế, rằng, là, như, theo cái cách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ, (xem) here, anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau), quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà..., sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?, (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?, cách làm, phương pháp làm
{what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
for what reason[purpose]
<口>what for
<口> how ‥ come
[무슨 까닭으로] {on what ground}
ㆍ 「왜 일찍 일어나지」 「조깅하기 위해서야」 "Why do you get up early?" "Because I want to go jogging
" / "What do you get up early for?" "To go jogging
"
ㆍ 「그는 내게 몹시 화를 내고 있어」 「왜」 「모르겠어」"He's very angry with me
" "How come?" "I don't know
"
ㆍ 「왜 그녀는 오지 않았지요」 「잘 모르겠습니다」 "How[Why] is it that she didn't come?" "I don't know
"
ㆍ 왜 미국에 갑니까 For what purpose are you going to America? / What are you going to America for?"(▶ 후자는 구어적임)
ㆍ 「너는 왜 웃었지」「그녀의 말투가 우스웠기 때문입니다」"What made you laugh?" / "Why did you laugh?" "Because her way of saying it was funny(▶ what을 써서 「무엇이 너로 하여금…하게 했는가」를 나타내는 표현은 Why ‥?보다 부드럽게 이유를 묻는 표현으로서 많이 쓰임
{}예
「왜 여기에 왔지」 What brought you here?)
ㆍ 「왜 화가 났지」What made you angry?ㆍ 왜 그녀를 의심하지 On what grounds do you suspect her?2 [의문을 나타낼 때 쓰이는 말] why
ㆍ 왜, 담배 피우는 것이 뭐가 해로워 Why, what harm is there in smoking?♣ 왜 그런지 I don't know why
{without knowing why}
{somehow} vì lý do này khác, không biết làm sao, bằng cách này cách khác
ㆍ 왜 그런지 그는 갑자기 웃음을 터뜨렸다 I don't know why, but[For some reason,] he burst into laughter
ㆍ 왜 그런지 나는 그가 싫다 Somehow I don't like him
♣ 왜냐 하면 {because} vì, bởi vì, vì, do bởi
{since} từ lâu; từ đó, trước đây, từ, từ khi, từ khi, từ lúc, vì, vì lẽ rằng, bởi chưng
for(▶ 원인을 나타내는 강도는 위의 순서에 따라 약해짐) thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
ㆍ {}고래는 {}포유 {}동물이다
왜냐 하면 태생(胎生)이니까 The whale is a mammal because it bears its young alive[is viviparous]
ㆍ {}밤 {}사이에 {}비가 {}온 {}것 {}같다
왜냐 하면 길이 젖어 있으니까 It seems it[to have] rained during the night, because[since / for] the road is wet