요령 [要領]1 [요점] {the point} mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao), dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ, (địa lý,địa chất) mũi đất, (quân sự) đội mũi nhọn, mỏm nhọn, đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace), (số nhiều) chân ngựa, chấm, dấu chấm, điểm, (vật lý), (toán học) diểm, (thể dục,thể thao) điểm, điểm, vấn đề, mặt, điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương, lúc, nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...), sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc, (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ), (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm, (ngành đường sắt) ghi, (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn), chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo, vót nhọn (bút chì...), gắn đầu nhọn vào, làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc, ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa, chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát), trét vữa (kẽ gạch, đá xây), đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn), (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm, (+ to, towards) hướng về, (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra, đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn), vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng, tách (số lẻ) bằng dấu phẩy, xới (đất) bằng đầu mũi thuổng, chỉ ra, vạch ra
{the gist} lý do chính, nguyên nhân chính, thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...)
{the sum and substance}
[개요] {an outline} nét ngoài, đường nét, hình dáng, hình bóng, nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...), (số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung, vẽ phác, phác thảo, vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài, thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch...)
[요지] {the purport} nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...), (nghĩa bóng) ý định, mục đích, có nội dung là, có ý nghĩa là, có ý, ngụ ý, dường như có ý
{the import} sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá), ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện), tầm quan trọng, nhập, nhập khẩu (hàng hoá...), ngụ ý, ý nói, nghĩa là, cho biết, có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
ㆍ 요령 있는 강의 {a pointed lecture}
ㆍ 요령 있게 말하다 {speak to the point}
ㆍ 이 해설은 요령이 있다[요령이 없다] This explanation is to the point[not to the point]
2 [비결·기교] {a knack} sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay, mẹo, khoé (để làm gì), thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...)
{the trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật, nước bài, (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái, khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở, tôi không biết mẹo, biết một ngón hay hơn, (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy, những trò trở trêu của số mệnh, (xem) bag, lừa, đánh lừa, lừa gạt, trang điểm, trang sức
{tact} sự khéo xử, tài xử trí
<美>know-how
ㆍ 사람을 다루는 요령 {the art of handling people}
ㆍ 요령 없는 사람 {a tactless man}
ㆍ 요령이 필요하다 require tact[skill]
ㆍ 요령을 터득하다 get the hang[knack]
ㆍ 그는 요령이 좋다 [잘 처신한다] {He is very clever}
ㆍ 아내는 돈을 취급하는 요령을 알고 있다[알지 못한다] My wife handles money matters very efficiently[ineptly / clumsily]
ㆍ 나는 이 일의 요령을 아직 파악하지 못하고 있다 I haven't got the knack[<口> hang] of this job yet
ㆍ 요령만 터득하면 말 타기는 쉽다 It's easy to ride a horse once you get the knack[the hang] of it
ㆍ 그는 갓난아이를 달래는 요령을 알고 있다 He knows the knack of playing with[amusing] a baby
ㆍ 요령만 익히면 간단하다 It's easy once you get the knack[hang] of it
ㆍ 그는 판매의 요령을 익히는 데 상당한 시간이 걸렸다 {It took him a long time to learn the art of salesmanship}
ㆍ 그녀는 요령 있게 그 신청을 거절했다 {She tactfully refused the offer}