응대 [應對] [상대함] {address} địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo, sự khôn ngoan, (số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh, (thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng, đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho, to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý, (thể dục,thể thao) nhắm
ㆍ 응대를 잘하는[잘 못하는] 사람 a man of good[awkward] address
ㆍ 그녀는 전화 응대를 잘한다 {She handles phone calls well}
/ {She has a good telephone manner}
ㆍ 응대하다 deal
(점원이) {serve} (thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...), phục vụ, phụng sự, đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với, dọn ăn, dọn bàn, cung cấp, tiếp tế; phân phát, (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng), đối xử, đối đãi, (pháp lý) tống đạt, gửi, dùng (về việc gì), nhảy (cái) (ngựa giống), khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi, mỗi khi nhớ đến, độc ác, nham hiểm, ngoan đạo, nếu tôi không nhầm, (xem) right, làm hết một nhiệm kỳ, (xem) apprenticeship, chịu hết hạn tù, giữ chức vụ hết nhiệm kỳ, (như) to serve one's sentence, trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai
{wait on}
ㆍ 저 여점원은 손님을 친절히 응대한다 {That saleswoman is very helpful to the customers}
ㆍ 나는 그녀의 응대하는 품이 싫다 I don't like her manner of dealing with people and talk
ㆍ 사장님은 지금 손님을 응대하고 계십니다 {The president is engaged with a visitor}