의욕 [意慾] {will} ý chí, chí, ý định, lòng, sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm, nguyện vọng, ý muốn; ý thích, (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư, tỏ ý chí; có quyết chí, định, buộc, bắt buộc, (pháp lý) để lại bằng chức thư, muốn, thuận, bằng lòng, thường vẫn, nếu, giá mà, ước rằng, phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là, nhất định sẽ, sẽ (tưng lai), có thể
{volition} ý muốn
{zest} điều thú vị, điều vui vẻ, vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị, sự say mê, sự thích thú, (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)
(a) desire sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh, thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước, đề nghị, yêu cầu; ra lệnh
ㆍ 근로 의욕 {the will to work}
ㆍ 삶에 대한 의욕 {the will to live}
ㆍ 의욕적인 highly motivated / keenly enthusiastic
ㆍ 의욕적인 사람 a highly[strongly] motivated person
ㆍ 의욕적인 대작 {an ambitious piece of work on a grand scale}
ㆍ 그들은 의욕적으로 이 새로운 기획에 착수했다 They started on this new enterprise with a will[with enthusiasm]
ㆍ 그는 의욕적으로 일하고 있다 He is working with enthusiasm[a will]
ㆍ 그는 지나치게 의욕적이다 {He is too ambitious}
ㆍ 그에게는 모든 것을 배우고 싶은 강한 의욕이 있다 He is eager[has a strong desire] to learn everything
ㆍ 그녀는 남편이 죽은 뒤 삶의 의욕을 잃었다 She lost all interest in life after her husband's death