2 [사물·사람에게서 받는 인상] {an image} hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...), vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác), hình tượng, tượng, thần tượng, thánh tượng, ý niệm, ý tưởng, quan niệm, tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì), vẽ hình, phản ánh (như ở trong gương), hình dung, tưởng tượng ra, mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng, là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)
{an impression} ấn tượng, cảm giác; cảm tưởng, sự đóng, sự in (dấu, vết), dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn, (ngành in) sự in; bản in; số lượng in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
ㆍ 이미지를 바꾸다 give a new impression / change the image
ㆍ 이것은 우리 당의 이미지를 높여 줄 것이다 {This will improve the image of our party}
ㆍ 그 사건은 회사의 이미지를 손상시켰다 The incident harmed[damaged / lowered / hurt] the image of the company
/ The incident was detrimental to the reputation[image / name] of the company
ㆍ 나에게는 21세기의 이미지가 떠오르지 않는다 I cannot imagine what the 21st century will be like
▷ 이미지 광고 {an image advertisement}
▷ 이미지 오시콘 『理』 {an image orthicon}
▷ 이미지즘 {imagism} chủ nghĩa hình tượng (trong văn học đầu (thế kỷ) 20)