인들 […라 할지라도 어찌] {even} chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số), đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, trả thù ai, trả đũa ai, (từ lóng) hoà vốn, không được thua, ngay cả, ngay, lại còn, còn, (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng, ngay cho là, dù là, mặc dù thế, ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì, san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)), trả miếng ai, trả đũa ai
{whatever} nào, dù thế nào, dù gì, bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà, dù thế nào, dù gì
{however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
granted that it is[be]
even though it is[be]
ㆍ 그런 욕을 듣고는 아무리 착한 사람인들 가만있겠느냐 Anyone, however gentle, would get angry at such abusive language
ㆍ 공자 같은 성인인들 결점이 없겠는가 {Confucius himself had some faults}
ㆍ 낙화인들 꽃이 아니랴 쓸어 무삼하리요 {Fallen blossoms are still blossoms}