2 [저자] {an author} tác giả, người tạo ra, người gây ra, (tôn giáo) đảng sáng tạo (Chúa)
(소설 등의) {a writer} nhà văn; tác giả, người viết, người thảo (bức thư, văn kiện), người thư ký, sách dạy viết (một ngôn ngữ nào), sự tê tay vì viết nhiều
(시인) {a poet} nhà thơ, thi sĩ
(그림·조각 등의) {an artist} nghệ sĩ, hoạ sĩ
(각본가) {a dramatist} nhà soạn kịch, nhà viết kịch
{a playwright} nhà soạn kịch, nhà soạn tuồng hát
ㆍ 작자 불명의 anonymous / authorless
ㆍ 이 소설의 작자는 하디이다 {This novel was written by Hardy}
3 [남을 업신여기어 이르는 말] {a fellow} bạn đồng chí, người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng, nghiên cứu sinh, uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc,phớt), hội viên, thành viên (viện nghiên cứu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái, người chết là bí mật nhất
{a guy} dây, xích, buộc bằng dây, xích lại, bù nhìn; ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã, (từ lóng) sự chuồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu, bêu hình nộm (của ai), chế giễu (ai), (từ lóng) chuồn
<英俗> {a bloke} (thông tục) gã, chàng, (thông tục) người cục mịch, người thô kệch, (the bloke) (hàng hải), (từ lóng) thuyền trưởng
ㆍ 그 작자는 어디로 갔지 Where has the guy gone away?4 [물건을 살 사람] a needy person
{a buyer} người mua, người mua hàng vào (cho một cửa hàng lớn), tình trạng hàng thừa khách thiếu, tình trạng cung ít cầu nhiều; tình trạng hàng khan hiếm mà nhiều người mua, sự tẩy chay (của khách hàng) để bắt hạ giá (một loại hàng gì)
{a purchaser} người mua, người tậu
ㆍ 작자가 없다 find no buyer / have no demand
ㆍ 그 집은 작자가 곧 나타났다 {A buyer for the house was soon found}