제일 [第一]1 [첫째가는 것] {the first} thứ nhất, đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản, trực tiếp, từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu, thoạt nhìn ((cũng) at first view), thoạt nhìn, (xem) blush, mới đầu, sang số 1, (thông tục) làm việc gì trước tiên, ngã lộn đầu xuống, trước tiên, trước hết, trước, đầu tiên, lần đầu, thà, đầu tiên và trước hết, nói chung, (xem) come, trước hết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước hết, chẳng chóng thì chày, người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất, ngày mùng một, buổi đầu, lúc đầu, (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...), ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô)
{number one}
ㆍ 제일의 [첫째가는] the first / [주요한·일차적인] primary / [주요한] main / [최고의] the best / [일류의] leading / [앞서는] foremost
ㆍ 제일일째의 일정 the schedule for[on] the first day
ㆍ 진보의 제일 단계 the first[initial] stage of progress
ㆍ KBS 제일 방송 KBS 1
ㆍ 제일의 문제 the first[main] problem
ㆍ 세계 제일의 시인 {the greatest poet in the world}
ㆍ 이 기획의 제일 목표는 무엇입니까 What is the primary[chief / principal] aim of this project?ㆍ 사전은 이것이 제일이다 This is the best dictionary
ㆍ 건강이 제일이다 {Health is the most important thing}
/ {Health is above everything else}
ㆍ 안전 제일 <게시> {Safety First}
2 ☞ 가장▷ 제일과 {the first lesson}
{Lesson}1(▶ 책 등의 제목) bài học, lời dạy bảo, lời khuyên, lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo, dạy (môn gì), học (môn gì), quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)
▷ 제일당 {the leading party}
▷ 제일 독회 [-讀會] {the lst reading}
{the committee stage}
▷ 제일 서기 (공산당의) the First Secretary (of the Communist Party)