{dead} chết (người, vật, cây cối), tắt, tắt ngấm, chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa, tê cóng, tê bại, tê liệt, xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...), không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe, thình lình, hoàn toàn, (điện học) không có thế hiệu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn, đã chết và chôn, đã qua từ lâu, đã bỏ đi không dùng đến từ lâu, chết thật rồi, chết cứng ra rồi, (thông tục) chai không, chai đã uống hết, gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự, người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa, (the dead) những người đã chết, những người đã khuất, giữa, hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết, đứng đắn, không đùa, đúng vào, ngay vào, thẳng vào, hoàn toàn, hằn lại, sững lại, kiên quyết phản đối ai
ㆍ 쥐죽은듯 고요하다 be (as) silent as the grave
ㆍ 집안은 쥐죽은듯 고요하였다 A profound[deep] silence reigned within the house
ㆍ 거리는 쥐죽은듯 조용하였다 {A great quiet reigned over the city}
ㆍ 쥐죽은듯하다 silent (as the grave)
(deathly) quiet
{still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)