철1 [계절] {a season} mùa (trong năm), thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh, một thời gian, luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
{the time of the year}
ㆍ 사철 the four seasons / <부사적> (all) the year round / at all times of the year / throughout the year / in all seasons (of the year)
ㆍ 복숭아 철 {the peach season}
ㆍ 봄철 spring / springtime / springtide
ㆍ 철따라 피는 꽃 {flowers of the season}
ㆍ 수확철 the harvest season / the season for harvesting
ㆍ 철에 따르는 물건 {things in season}
ㆍ 제철에 난[철이 지난] 야채 vegetables in[out of] season
ㆍ 철 늦은 사과 late apples / apples behind the season
ㆍ 제철이 아닌데 핀 꽃 a blossom out of season / a flower coming out unseasonably
ㆍ 철 따라 옷을 갈아입다 change one's clothes according to the season
ㆍ 제철을 만나다 be in one's heyday[prime] / be in one's palmy days / be in one's element / have one's own way
ㆍ 철아닌 장미꽃이 한 송이 피어 있다 {There is a single rose blooming out of season}
ㆍ 지금은 장사가 안 되는 철이다 We're now in a dull season in trade
/ Trade is now poor[inactive / quiet]
ㆍ 경치는 철 따라 바뀐다 {The scenery varies from season to season}
철2 [분별] {discretion} sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan,(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)
{judgment} sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời), sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
{prudence} sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn ngoan; tính khôn ngoan
{wisdom} tính khôn ngoan, sự từng tri, sự lịch duyệt, kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái
ㆍ 철이 있다 be sensible / have discretion[good sense] / have wits about one / have a head (screwed) on one's shoulders / know where one stands
ㆍ 철이 없다 have no discretion[sense]
♣ 철(이) 들다[나다] know better / become possessed of discretion / attain[reach] the age of discretion / cut one's wisdom teeth
ㆍ 철이 들 나이 {the age of discretion}
ㆍ 철이 들고나서부터 from one's earliest recollection / ever since one could remember / for as long as one can remember
ㆍ 그는 아직 철이 덜 들었다 {He is still immature in his way of thinking}
/ {He has not yet arrived at the age of discretion}
ㆍ 이젠 좀 철이 나야지 {You ought to know better now}
ㆍ 그가 철이 들었을 무렵에 바로 그의 부모가 이혼했다 {His parents got divorced just when he was getting old enough to remember things}
철 [鐵] {iron} sắt, chất sắc (thuốc bổ), đồ sắt, đồ dùng bằng sắt, bàn là, ((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...), (từ lóng) súng lục, có nhiều việc trong một lúc, có nhiều mưu lắm kế, không để lỡ mất cơ hội, bằng sắt, cứng cỏi, sắt đá, nhẫn tâm, tra sắt vào; bọc sắt, xiềng xích, là (quần áo...), là quần áo, giải quyết (khó khăn, vấn đề...)
steel(강철) thép, que thép (để mài dao), (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm, ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép, gươm kiếm, luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép, (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
ㆍ 철의 ferrous / ferric
ㆍ 철의 장막 {the Iron Curtain} màn sắt (từ đế quốc dùng để chỉ sự ngăn cấm tin... của các nước xã hội chủ nghĩa)
ㆍ 철문 {an iron gate}
ㆍ 철을 함유한 containing iron / ferrous / ferriferous
-철 [綴] {a file} cái giũa, (từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt, lấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời, giũa, gọt giũa, ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ, hồ sơ, tài liệu, tập báo (xếp theo thứ tự), sắp xếp, sắp đặt (giấy má, thư từ...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đệ trình đưa ra (một văn kiện...), đưa (đơn...), hàng, dãy (người, vật), (quân sự) hàng quân, liên lạc viên, (quân sự) nhóm công tác hai người, (xem) rank, cho đi thành hàng, đi thành hàng, (như) to file off, đi vào từng người một, đi vào thành hàng một, nối đuôi nhau đi vào, kéo đi thành hàng nối đuôi nhau, đi ra từng người một, đi ra thành hàng một, nối đuôi nhau đi ra