퇴진 [退陣] {decampment} sự nhổ trại, sự rút trại, sự bỏ trốn, sự tẩu thoát, sự chuồn
<비유> {retirement} sự ẩn dật, nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật, sự về hưu, sự thôi (làm việc kinh doanh...), (quân sự) sự rút lui, (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc, (tài chính) sự rút về, sự không cho lưu hành (một loại tiền...)
ㆍ 내각의 퇴진을 요구하다 {ask the cabinet to resign en bloc}
ㆍ 그들은 수상의 퇴진을 요구했다 {They demanded the resignation of the Prime Minister}
{withdraw} rút, rút khỏi, rút, rút lui, rút, rút lại, (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi, kéo (màn), rút lui (khỏi một ni), (quân sự) rút quân, ra, rút ra
<비유> retire
{step down}
{resign} ký tên lại[ri'zain], từ chức, xin thôi, trao, nhường, bỏ, từ bỏ, cam chịu, đành phận, phó mặc
{exit} (sân khấu) sự đi vào (của diễn viên), sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi, lối ra, cửa ra, sự chết, sự lìa trần, (sân khấu) vào, đi vào, (nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất
{go out} ra, đi ra, đi ra ngoài, giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao, đi ra nước ngoài, đình công (công nhân), tắt (đèn, lửa...), lỗi thời (thời trang), tìm được việc (trong gia đình tư nhân), về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...), có cảm tình, hết (thời gian, năm, tháng...), (thể dục,thể thao) bỏ cuộc, (từ lóng) chết, đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)
disengage oneself
ㆍ 아군은 부득이 퇴진했다 {Our army had to retreat}
ㆍ 그는 지금 제일선에서 퇴진해 있다 {He is now relieved of a responsible position}