포배기 {doubling} sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi, sự trùng lặp, (kỹ thuật); (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi, (sân khấu); (điện ảnh) sự đóng thay thế, sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn), thủ đoạn quanh co;, sự nói quanh co
{folding} sự tạo nếp, sự gấp nếp, gấp lại được
{overlapping} sự chồng, độ chập; độ trùng khớp (bánh răng)
{laying one upon another}
[되풀이하기] {reiteration} sự làm lại, sự nói lại, sự lập lại, cái lập lại
{repetition} sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại, sự bắt chước, bài học thuộc lòng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) bản sao chép, (âm nhạc) sự tập duyệt, (âm nhạc) ngón mổ liên tục
{a repeat} (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại, (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu), (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại, (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại, (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp), hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...), nhắc lại, lặp lại, làm lại, đọc thuộc lòng, kể lại; thuật lại, tập duyệt (một vai, một vở kịch...), tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại, ợ (thức ăn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)