하늘1 [천공] {the sky} trời, bầu trời, cõi tiên, thiêng đường, khí hậu, thời tiết, (xem) lark, thình lình, không báo trước, (thể dục,thể thao) đánh vọt lên cao (bóng crickê), treo (tranh) cao quá; treo tranh (của ai) quá cao
{the blue} xanh, mặc quần áo xanh, (thông tục) chán nản, thất vọng, hay chữ (đàn bà), tục tĩu (câu chuyện), (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ, chửi tục, (xem) moon, màu xanh, phẩm xanh, thuốc xanh, (the blue) bầu trời, (the blue) biển cả, vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc,phớt và Căm,brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc,phớt và Căm,brít), nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking), (số nhiều) sự buồn chán, (xem) bolt, hoàn toàn bất ngờ, làm xanh, nhuộm xanh, hồ lơ (quần áo), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)
{the heavens}
<詩> {the firmament} bầu trời
[상공] {the skies}
[공중] {the air} không khí, bầu không khí; không gian, không trung, (hàng không) máy bay; hàng không, làn gió nhẹ, (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc, vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ, (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây, mất công vô ích, luống công, (xem) castle, (xem) change, (xem) clear, quyền bá chủ trên không, tan vào không khí, tan biến đi, mất công vô ích, luống công, (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra, cắt đứt quan hệ với ai, mất tự chủ, mất bình tĩnh, vẻ hối lỗi, vẻ tiu nghỉu, hão huyền, viển vông, ở đâu đâu, lan đi, lan khắp (tin đồn...), để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì, (xem) blue, (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô, (xem) saw, lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...), dạo mát, hóng gió, (hàng không) cất cánh, bay lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải, (xem) tread, hóng gió, phơi gió, phơi, làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió, phô bày, phô trương, bộc lộ, thổ lộ
ㆍ 맑은[흐린] 하늘 a clear[cloudy] sky
ㆍ 금방 비가 쏟아질 것 같은 하늘 {a threatening sky}
ㆍ 하늘로 치솟은 준봉 {a rugged peak towering against the sky}
ㆍ 남쪽 하늘에 빛나는 별 {stars shining in the southern sky}
ㆍ 하늘에 닿을 것 같은 고층 건물 a sky-high building
ㆍ 하늘을 날다 {fly through the air}
ㆍ 하늘을 쳐다보다 look up at the sky[to Heaven] / raise one's face to[at] the sky[Heaven]
ㆍ 연이 하늘로 날아올랐다 {The kite soared up into the sky}
ㆍ 하늘 높이 종달새가 지저귀고 있다 {High up in the sky a lark is singing}
ㆍ 하늘 보고 침뱉기 {What you are doing will backfire on you one of these days}
ㆍ 시험에 합격하니 하늘에 오른 것 같은 기분이었다 Having passed the examination, I was in (the) seventh heaven
ㆍ 그들은 하늘을 찌르는 것 같은 기분으로 출발했다 {They started out in the highest spirits}
ㆍ 하늘이 무너져도 솟아날 구멍이 있다 <속담> There is a way out of every situation, however bad
2 [천국] {heaven} thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Ngọc hoàng, Thượng đế, trời, ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời, niềm hạnh phúc thần tiên, (xem) move, vui sướng tuyệt trần, trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
ㆍ 하늘에 계신 우리 아버지 (주기도문) Our Father which art[who is] in Heaven(▶ who is는 현대의 말투)
ㆍ 그는 하늘나라로 불리어 갔다 {He was summoned to Heaven}
/ {He was called to his heavenly home}
3 [하느님] {God} thần, (God) Chúa, trời, thượng đế, cầu Chúa, cầu trời, có trời biết, trời, lạy Chúa, nếu trời phù hộ, vì Chúa, có Chúa biết (để khẳng định lời thề), kinh thánh, người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều, (the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng), tôn làm thần thánh, làm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it)
{Providence} sự lo xa, sự lo trước, sự dự phòng, sự tằn tiện, sự tiết kiệm, (Providence) Thượng đế, trời, ý trời, mệnh trời; sự phù hộ của Thượng đế, sự phù hộ của trời
{Heaven} thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Ngọc hoàng, Thượng đế, trời, ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời, niềm hạnh phúc thần tiên, (xem) move, vui sướng tuyệt trần, trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
ㆍ 하늘의 소리 {a heavenly voice}
ㆍ 하늘의 도움 {providential help}
ㆍ 그의 악독함은 하늘이 알고 땅도 안다 Even though nobody seems to notice his evil acts, Heaven and earth know
ㆍ 그는 운을 하늘에 맡겼다 {He left it in the hands of Providence}
/ He entrusted it to Providence[chance]
ㆍ 그는 이것도 하늘의 뜻이라고 체념하였다 He resigned himself to it as God's will
ㆍ 하늘은 한 사람에게 두 가지 재능을 내리지 않는다 God does not give two gifts (to one person)
ㆍ 하늘은 스스로 돕는 자를 돕는다 <속담> {Heaven helps those who help themselves}
▷ 하늘나라 (the kingdom of) Heaven
{Paradise} thiên đường, nơi cực lạc, lạc viên ((cũng) earthly paradise), vườn thú, (từ lóng) tầng thượng, tầng trêm cùng (nhà hát), hạnh phúc bánh vẽ
Elysium(천당) thiên đường, chốn thiên đường (thần thoại Hy,lạp)
▷ 하늘빛 {sky blue}
sky-blue color
{azure} xanh da trời, trong xanh, màu xanh da trời, bầu trời xanh ngắt; bầu trời trong xanh, đá da trời, nhuộm màu xanh da trời