형편 [形便]1 [상태] {a state} trạng thái, tình trạng, địa vị xã hội, (thông tục) sự lo lắng, quốc gia, bang, nhà nước, chính quyền, sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng, tập (trong sách chuyên đề), (từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ, quàn, (thuộc) nhà nước, (thuộc) chính trị, dành riêng cho nghi lễ; chính thức, phát biểu, nói rõ, tuyên bố, định (ngày, giờ), (toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
(a) condition điều kiện, (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt, lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình, ước định, quy định, tuỳ thuộc vào, quyết định bởi, là điều kiện của, cần thiết cho, (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá), làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt
{a situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút (của kịch)
the state of things[affairs]
{an aspect} vẻ, bề ngoài; diện mạo, hướng, khía cạnh; mặt, (ngôn ngữ học) thể
[사정] {circumstances}
{reasons}
ㆍ 가정 형편 one's family circumstances[reasons]
ㆍ 국내 형편 domestic situation[reasons] / domestic[internal] affairs
ㆍ 일이 되어 가는 형편 the course[run / development] of events[affairs] / the turn of events
ㆍ 형편상 {in view of circumstances}
ㆍ 형편상 하는 수 없이[부득이] from the force[by force] of circumstances
ㆍ 형편의 여하를 불문하고 in any circumstances / regardless of circumstances
ㆍ 형편이 허락하면 if circumstances permit[favor]
ㆍ 형편이 이러하므로[이런 형편이므로] such being the case / in[under] these[such] circumstances
ㆍ 형편에 의하여 owing to circumstances / in view of[to meet] changed circumstances / for certain reasons / for reasons of one's own
ㆍ (그때의) 형편에 따라서(는) according to circumstances / according to the development of the situation / according as things go
ㆍ 가정 형편으로 on account of family affairs / for family reasons
ㆍ 경제적 형편으로 owing[due] to economic circumstances
ㆍ 여러 가지 형편으로 {for many reasons combined}
ㆍ 피치 못할[부득이한] 형편으로 for some unavoidable reasons / under[owing to] unavoidable circumstances
ㆍ 지금 형편으로는 under the present circumstances / in the present state of things[affairs] / as the matters[things] stand now / for the time being / as of now
ㆍ 나는 형편상 갈 수 없다 Circumstances do not permit[admit] (of) my going
ㆍ 지금 형편으로는 걱정할 것이 없다 As things stand now, there's nothing to worry about
ㆍ 그의 가정 형편은 지금은 어떻습니까 What is the state of affairs in his family?ㆍ 지금 형편으로 보아서는 그는 2, 3일 끌 것 같다 Judging from his present condition, I think he will linger on for two or three days
ㆍ 그는 여행할 형편이 못된다 {He is in no condition to travel}
ㆍ 형편에 따라서는 일정이 변경될 수도 있다 {The schedule may be altered according to circumstances}
ㆍ 지금 형편으로는 회의가 길어질 것 같다 As matters stand now[Judging from the present state of things], the meeting will be prolonged
2 [살림 형세] {living conditions}
one's circumstances
(a) living cuộc sống sinh hoạt, cách sinh nhai, sinh kế, người sống, (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi, sự ăn uống sang trong xa hoa, sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động, giống lắm, giống như hệt, đang cháy, đang chảy (than, củi, nước), tình trạng sống dở chết dở
ㆍ 형편이 넉넉하다[좋다] be well[comfortably] off / be in easy circumstances / be well-to-do
ㆍ 형편이 어렵다[옹색하다] be badly[poorly] off / be in needy[narrow / bad] circumstances / find it hard to make a living
ㆍ 형편이 말이 아니다 live a wretched[dog's] life / lead a miserable existence / eat the bread of affliction
ㆍ 그녀는 전보다 형편이 더 어려워졌다 {She is worse off than before}
ㆍ 그는 나보다 형편이 낫다 He is better off than I (am)
3 [편의] {convenience} sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp, đồ dùng, các thứ tiện nghi, lợi ích vật chất, điều lợi, nhà tiêu, hố xí, lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai, lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm, thích hợp với ai
[계제] {time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
{an occasion} dịp, cơ hội, duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên, (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình, nhân một cơ hội làm một việc gì, (xem) forelock, gây ra, sinh ra, là nguyên cớ, xui, xui khiến
[기회] {an opportunity} cơ hội, thời cơ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc
{a chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể, cơ hội làm giàu, cơ hội để phất, tình cờ, ngẫu nhiên, tình cờ, ngẫu nhiên, may mà, (thông tục) liều, đánh liều, tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp, (thông tục) liều làm mà thành công, cầu may
ㆍ 형편상 for convenience' sake / to suit one's convenience