화성 [化成] [변형] (a) transformation sự thay đổi, sự biến đổi, sự biến chất, sự biến tính, chùm tóc giả (của phụ nữ), (toán học) phép biến đổi
『化』 {chemical synthesis}
ㆍ 화성하다 {transform} thay đổi, biến đổi, làm biến chất, làm biến tính
{change} sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
▷ 화성 공업 the chemical (and synthetic) industry
▷ 화성로 {a converter} (kỹ thuật) lò chuyển, (điện học) máy đổi điện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy ghi chữ số, máy ghi mật mã
▷ 화성 비료 a compound[complex] fertilizer
화성 [化性] 『生』 {voltinism}
ㆍ 1[2]화성의 univoltine[bivoltine]
화성 [火成]ㆍ 화성의 igneous / pyrogenous / pyrogenic / pyrogenetic
▷ 화성 광물 {a pyrogenetic mineral}
▷ 화성 광상 igneous (ore) deposits
▷ 화성론[설] {the vulcanian theory}
▷ 화성암 igneous[eruptive] rocks
ㆍ 심성 화성암 {Plutonic rocks}
화성 [火星] 『天』 {Mars} thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh, (thiên văn học) sao Hoả
ㆍ 화성의 {Martian} người sao Hoả
ㆍ 화성 중심의 {areocentric} lấy sao Hoả làm trung tâm
▷ 화성인 {a Martian} người sao Hoả
▷ 화성학 {areology}
화성 [和聲] 『樂』 {harmony} sự hài hoà, sự cân đối, sự hoà thuận, sự hoà hợp, (âm nhạc) hoà âm
{concord} sự hoà hợp, sự hoà thuận, thoả ước, hiệp ước, (ngôn ngữ học) sự tương hợp (về giống và số), (âm nhạc) hoà âm, hợp với
{consonance} (âm nhạc) sự thuận tai, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự thông cảm (tâm tình, tư tưởng)
ㆍ 화성적[의] {harmonic} hài hoà, du dương, (toán học) điều hoà, (âm nhạc) hoà âm, (vật lý) hoạ ba; hoạ âm, (toán học) hàm điều hoà