트리밍 『寫』 {trimming} sự sắp xếp gọn gàng trật tự, sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ), sự trang sức; vật trang sức, (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió, (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn, (số nhiều) những điều thêm thắt, (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra, (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn, (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời
ㆍ 트리밍하다 {trim} sự ngăn nắp, sự gọn gàng, trạng thái sẵn sàng, y phục, cách ăn mặc, (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió, (thể dục,thể thao) sung sức, (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu), (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng, (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu), ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề, sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự, sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)..., tô điểm, trang sức, trang điểm, (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió, (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận, lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên, cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...), sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
ㆍ 확대할 때에 트리밍해서 왼쪽 끝 사람은 빼 주세요 In enlarging, please trim the picture and leave out the person at extreme left in the negative