{bankruptcy} sự vỡ nợ, sự phá sản, sự mất hoàn toàn (danh sự, tiếng tăm...)
(financial) failure
{smash} sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng, sự va mạnh, sự đâm mạnh vào, (thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt), cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn, sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp, rượu mạnh ướp đá, (thực vật học) sự thành công lớn, đập tan ra từng mảnh, (thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng), phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch), làm phá sản, vỡ tan ra từng mảnh, va mạnh vào, đâm mạnh vào, thất bại, phá sản (kế hoạch), (từ lóng) lưu hành bạc đồng giả, phá mà vào, đột nhập vào, đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh, sầm một cái
ㆍ 강제[신청] 파산 involuntary[voluntary] bankruptcy
ㆍ 파산 직전에 있다 be on the verge[brink] of bankruptcy
ㆍ 저 회사는 파산 직전에 있다 That company is on the verge of failure[bankruptcy]
ㆍ 우리 재정은 파산 직전에 있다 We are virtually bankrupt[<口> broke]
ㆍ 파산하다 become[go] bankrupt[insolvent]
{go into bankruptcy}
{fail} sự hỏng thi, người thi hỏng, chắc chắn, nhất định, không nhớ, quên, yếu dần, mất dần, tàn dần, không đúng, sai, thiếu, không thành công, thất bại, trượt, hỏng thi, bị phá sản, không làm tròn, không đạt, hỏng, không chạy nữa, thiếu, không đủ, thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai), đánh trượt (một thí sinh)
ㆍ 그는 계획적으로 회사를 파산시켰다 {He bankrupted his company deliberately}
ㆍ 상점은 마침내 파산했다 {That store has finally gone under}
ㆍ 그 회사는 파산했다 {The company went bankrupt}
▷ 파산 관재인 [-管財人] {a trustee in a bankruptcy}
{an administrator in a bankruptcy}
{a receiver} người nhận, người lĩnh, (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định), người chứa chấp đồ trộm cắp, (kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa, (rađiô) máy thu, ống nghe (máy điện thoại)
▷ 파산법 『法』 {bankrupt law}
{the Bankruptcy Act}
▷ 파산 선고 {an adjudication of bankruptcy}
ㆍ 파산 선고를 받다 {be declared bankrupt}
ㆍ 법원은 그에게 파산 선고를 했다 The court declared[<文> adjudicated] him bankrupt[insolvent]
▷ 파산 수속 {bankruptcy procedure}
▷ 파산 신청서 {a petition in bankruptcy}
▷ 파산자 {a bankrupt} người vỡ nợ, người phá sản, (thông tục) người mắc nợ không trả được, vỡ nợ, phá sản, thiếu, không có, mất hết, làm vỡ nợ, làm phá sản
{an insolvent} không trả được nợ, về những người không trả được nợ, không đủ để trả hết nợ