ㆍ 수소는 산소와 화합하여 물이 된다 {Hydrogen combines with oxygen to form water}
ㆍ 질소는 수소와 화합하여 암모니아가 된다 {Nitrogen combines with hydrogen to form ammonia}
▷ 화합량 {chemical equivalent}
▷ 화합력 {combining power}
▷ 화합물 a (chemical) compound
▷ {}화합수 {}=결정수 {}(☞ {}결정(結晶))
▷ 화합열 {heat of combination}
화합 [和合] {harmony} sự hài hoà, sự cân đối, sự hoà thuận, sự hoà hợp, (âm nhạc) hoà âm
{concord} sự hoà hợp, sự hoà thuận, thoả ước, hiệp ước, (ngôn ngữ học) sự tương hợp (về giống và số), (âm nhạc) hoà âm, hợp với
{union} sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp, sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp, hiệp hội, liên hiệp; đồng minh; liên bang, sự kết hôn, hôn nhân, nhà tế bần, (the Union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận, thùng (để) lắng bia, vải sợi pha lanh; vải sợi pha tơ, (kỹ thuật) Răcco, ống nối
{unity} tính đơn nhất, tính thuần nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất, sự thống nhất, sự đoàn kết, sự hoà hợp, sự hoà thuận, (toán học) đơn vị
ㆍ 부부의 화합 {conjugal harmony}
ㆍ 일가의 화합 {a harmonious family life}
ㆍ 국민의 화합과 단결 {national reconciliation and unity}
ㆍ 화합하다 harmonize
be harmonious[harmonized]
agree
be in accord
ㆍ 화합하여 살다 {live in perfect harmony}
ㆍ 부부는 서로 화합해야 한다 {Man and wife should live together in unity}