{reconcilement} sự hoà giải, sự giảng hoà, sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)
{reconciliation} sự hoà giải, sự giảng hoà, sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)
{accommodation} sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự điều tiết (sức nhìn của mắt), sự hoà giải, sự dàn xếp, tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện, chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở, món tiền cho vay
[타협·사화] {composition} sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép, sự sáng tác; bài sáng tác, tác phẩm, bài viết, bài luận (ở trường), sự sắp xếp, cách bố trí (trong một bức hoạ...), (ngành in) sự sắp chữ, sự pha trộn, sự hỗn hợp, ((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch, giả ngà...), tư chất, bản chất, tính, tâm tính, sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp, sự điều đình; sự khất (nợ)
{compromise} sự thoả hiệp, dàn xếp, thoả hiệp, làm hại, làm tổn thương, thoả hiệp
ㆍ A와 B와의 화해 a reconciliation between A and B
ㆍ 화해에 의해 사건은 해결되었다 {A friendly settlement closed the incident}
ㆍ 화해하다 make up
make peace
come to terms
reconcile oneself
be[become] reconciled
accommodate[compromise]
(사건이) {be settled amicably}
{come to an amicable settlement}
ㆍ 화해할 수 있는[없는] reconcilable[irreconcilable]
ㆍ 화해시키다 conciliate / reconcile / make peace / mediate a settlement
ㆍ 나는 그들과는 이미 화해했다 I have already made (it) up[made my peace] with them
ㆍ 저 두 사람을 화해시키기는 어려울 것이다 It will be hard to reconcile[make peace between] the two
ㆍ 소녀들은 바로 화해했다 {The girls were soon friends again}