{exchange} sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi, sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái, sự thanh toán nợ bằng hối phiếu, tổng đài (dây nói), đổi, đổi chác, trao đổi, (+ for) đổi ra được, ngang với (tiền), (quân sự), (hàng hải) chuyển (từ trung đoàn này sang trung đoàn khác, từ tàu này sang tàu khác); đối với một sĩ quan khác
『商』 {transfer} sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền, sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho, (nghệ thuật) bản đồ lại, sự thuyên chuyển (nhân viên...), sự chuyển khoản (tài vụ), vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác), binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác), dời, chuyển, dọn, nhượng, nhường, chuyển cho, đồ lại, in lại, thuyên chuyển (nhân viên...), chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
ㆍ 내국환 {domestic exchange}
ㆍ 소액환 {a postal note}
ㆍ 송금환 {remittance by draft}
ㆍ 외국환 {foreign exchange} (Econ) Ngoại hối.: TIỀN hoặc các TRÁI PHIẾU sinh lời của một nước khác.
ㆍ 우편환 {a postal money order}
ㆍ 원[달러]환 won[dollar] exchange
ㆍ 전신환 {a telegraphic transfer}
ㆍ 환의 자유화 {liberalization of exchange}
ㆍ 환으로 송금하다 remit[send] <10,000 won> by money order
ㆍ 환을 취결하다 draw a money order
ㆍ 환을 현금으로 바꾸다 {have a money order cashed}
ㆍ 1만 원짜리 우편환을 한 장 끊어주시오 {Give me a postal money order for ten thousand won}
ㆍ 우편환을 현금으로 바꾸었다 {I cashed a money order}
ㆍ 그 사람 앞으로 5천 원의 우편환을 발급받았다 I had a postal money order for 5,000 won issued to be sent to him
▷ 환거래[조작] exchange transactions[operation]
▷ 환관리 『商』 {exchange control} (Econ) Quản lý ngoại hối.+ Là một hệ thống mà nhà nước sử dụng để kiểm soát các giao dịch bằng ngoại tệ và vàng.
▷ 환발행인 {a drawer} người kéo; người nhổ (răng), người lính (séc...), người vẽ, (từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy rượu, bia ở thùng ra, trong các quán rượu), ngăn kéo
▷ 환수취인 {a payee} người được trả tiền
▷ 환시세 the (foreign) exchange rate
{the rate of exchange}
{an exchange quotation}
▷ 환시장 {an exchange market}
▷ 환취결 통지서 {an advice of drawing}
▷ 환평가 parity[par value] of exchange
환 [環] 『化』 {a ring} cái nhẫn, cái đai (thùng...), vòng tròn, (thể dục,thể thao) vũ đài, (the ring) môn quyền anh, nơi biểu diễn (hình tròn), vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh, quầng (mặt trăng, mắt...), nhóm, bọn, ổ, (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten, (chính trị) nhóm chính trị, phe phái, (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê), (kỹ thuật) vòng, vòng đai, (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây), (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập, chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai, đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai), xỏ vòng mũi cho (trâu, bò), đánh đai (thùng), (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào, cắt (hành, khoai...) thành khoanh, lượn vòng bay lên (chim ưng...), chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...), (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa, bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ), tiếng chuông; sự rung chuông, tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói, tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại), vẻ, rung, reo, kêu keng keng (chuông), rung vang, ngân vang, vang lên, văng vẳng (trong tai...), nghe có vẻ, ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai), rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu, rung, làm kêu leng keng (chuông...), rung chuông báo hiệu, gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền), rung chuông đón vào, ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên, vang lên, rung chuông tiễn mời ra, gọi dây nói, (xem) bell, (xem) change, báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của, huộc ryến giát im đi