환생 [還生]1 [되살아 남] {revival} sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật), (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
{resuscitation} sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại, sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại
{renascence} sự hồi phục, sự tái sinh, (renascence) thời kỳ phục hưng
ㆍ 환생하다 {revive} làm sống lại, làm tỉnh lại, đem diễn lại, nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo), làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại, làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...), sống lại, tỉnh lại, phấn khởi lại, hào hứng lại, khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi, lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)
{be resuscitated}
{be restored to life}
2 [다시 태어 남] {rebirth} sự sinh lại, sự hiện thân mới
{regeneration} sự tái sinh, sự cải tạo, sự đổi mới, sự tự cải tạo
ㆍ 환생하다 {be born again}
be[get] reborn
ㆍ 나는 환생한다면 남자가 되고 싶다 If I were reborn[born again], I would like to be a man (next time)