{enough} đủ, đủ dùng, sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng, chịu thua, xin hàng, hỗn vừa chứ, chán ngấy ai, quá đủ, đủ, khá
{full} đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...), no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà), giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ, lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...), thịnh soạn, chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...), đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng), tự phụ, tự mãn, ngã sóng soài, lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất, (thơ ca) rất, hoàn toàn, đúng, trúng, quá, toàn bộ, điểm cao nhất, chuội và hồ (vải)
ㆍ 흡족히 {enough} đủ, đủ dùng, sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng, chịu thua, xin hàng, hỗn vừa chứ, chán ngấy ai, quá đủ, đủ, khá
{sufficiently} đủ, thích đáng
{fully} đầy đủ, hoàn toàn
{to the full}
{amply} dư dả, đầy đủ
{in plenty}
ㆍ 흡족히 보답하다 reward amply[abundantly] paid
ㆍ 물을 흡족히 주다 {give a good watering}
2 [만족함] {satisfaction} sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn, sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ, (tôn giáo) sự chuộc tội (của Chúa), dịp rửa thù (bằng đầu kiếm...)
{gratification} sự ban thưởng, sự hài lòng, sự vừa lòng, tiền thù lao, tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót
ㆍ 흡족하다 {satisfactory} làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp, (tôn giáo) để đền tội, để chuộc tội
{gratifying} làm hài lòng, làm vừa lòng
ㆍ 흡족히 {satisfactorily} một cách hài lòng
to one's satisfaction
to one's heart's content
ㆍ 흡족히 여기다 be contented / find more than satisfactory