교전 [交戰] [전쟁] {war} chiến tranh, đấu tranh, (định ngữ) chiến tranh, (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục, (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn, (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột
{warfare} (quân sự) chiến tranh
[전투] {a battle} trận đánh; cuộc chiến đấu, chiến thuật, trận loạn đả, đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai, trận thắng do tài chỉ huy, trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm, chiến đấu, vật lộn
[전쟁 상태] {belligerency} tình trạng đang giao tranh; tình trạng đang tham chiến
{hostilities}
ㆍ 교전을 중지하다 {break off the engagement}
ㆍ 교전을 회피하다 {disengage action}
ㆍ 우리는 그 나라와 교전 중이다 {We are at war with the country}
ㆍ 그들은 곧 교전을 중지했다 They soon ceased fire[firing]
ㆍ 그는 교전 중에 부상했다 {He was wounded in action}
ㆍ 교전하다 {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu, (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng, kháng cự lại, chống cự lại, đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau, đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì), điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh, cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu, đánh bại, đè bẹp, đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ, đánh lui, đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì, tránh xa ai, đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống
{engage in a battle}
{wage war}
join battle
ㆍ 적과 교전하다 engage[fight with] the enemy (troops)
▷ 교전 구역 {a war zone}
{a combat area}
{a zone of hostilities}
▷ 교전군 {embattled forces}
▷ 교전 단체 a belligerent body[community]
▷ 교전 상태 {a state of war}
{belligerency} tình trạng đang giao tranh; tình trạng đang tham chiến
ㆍ 교전 상태에 있다 {be in a state of hostilities}
▷ 교전지 {a battlefield} chiến trường
{a field of battle}
the theater[seat] of war
▷ 교전 회피 {disengaging action}
교전 [敎典] {a canon} tiêu chuẩn, (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc, (tôn giáo) nghị định của giáo hội, (tôn giáo) kinh sách được công nhận, giáo sĩ, danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả, (âm nhạc) canông, cái móc chuông, (ngành in) chữ cỡ 48, (như) canyon