국한 [局限] {localization} sự hạn định vào một nơi, sự hạn định vào một địa phương, sự địa phương hoá, sự xác định vị trí, sự định vị
{limitation} sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn, tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn, (số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế
ㆍ 국한적인 {local} địa phương, bộ phận, cục bộ, (toán học) (thuộc) quỹ tích, người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương, tin tức địa phương, xe lửa địa phương, tem địa phương, đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương, (số nhiều) kỳ thi địa phương, (thông tục) trụ sở, công quán
ㆍ 국한하다 {localize} hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương, địa phương hoá, xác định vị trí, định vị, (: upon) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào
{confine} giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại, hạn chế, (từ hiếm,nghĩa hiếm) (+ on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với, ở cữ, đẻ, bị liệt giường, ((thường) số nhiều) biên giới, (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...)
{limit} giới hạn, hạn độ, (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc, giới hạn, hạn chế, làm giới hạn cho
{set limits to}
ㆍ 문제의 범위를 …에 국한하다 narrow one's subject down to ‥
ㆍ 빈곤은 반드시 한 지역에 국한되어 있는 것은 아니다 {Poverty is not necessarily is confined to only one area}
ㆍ 오늘의 의제는 이 문제로 국한합시다 Let's confine[limit] today's discussion to this matter
ㆍ 그러한 체험을 가진 사람은 전 인구 중 일부에 국한되어 있다 {Only a few in the whole population have had such experiences}